PRO 2000
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
PRO 2000 là một loại thuốc điều tra chưa được FDA chấp thuận cho sử dụng ngoài các thử nghiệm lâm sàng. Nó đang được nghiên cứu để ngăn ngừa nhiễm HIV và các bệnh lây truyền qua đường tình dục khác. Thuốc này không chữa khỏi nhiễm HIV hoặc AIDS và đang được nghiên cứu để giảm nguy cơ truyền virut cho người khác.
Dược động học:
PRO 2000, còn được gọi là PRO 2000/5, là một loại thuốc gọi là thuốc diệt vi khuẩn. Chất diệt vi khuẩn là những chất bảo vệ cơ thể khỏi bị nhiễm trùng bởi các vi sinh vật như vi khuẩn, vi rút và nấm. Các chất diệt vi khuẩn hoạt động bằng cách tiêu diệt vi khuẩn hoặc ngăn chặn chúng gây nhiễm trùng. PRO 2000 là một loại thuốc diệt vi khuẩn hàng đầu để ngăn ngừa các bệnh lây truyền qua đường tình dục, bao gồm nhiễm vi-rút suy giảm miễn dịch ở người (HIV), nguyên nhân của Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS). Hợp chất này được cho là ngăn chặn sự xâm nhập của mầm bệnh truyền qua đường tình dục (STD) vào tế bào người. Ngoài hoạt động đã được chứng minh chống nhiễm HIV trong các thử nghiệm trong phòng thí nghiệm và mô hình động vật, PRO 2000 đã được chứng minh là hoạt động chống lại các mầm bệnh STD khác như herpes, chlamydia và vi khuẩn gây bệnh lậu. Được thiết kế để được áp dụng một cách âm đạo trước khi quan hệ tình dục, PRO 2000 hứa hẹn sẽ cung cấp tùy chọn "quan hệ tình dục an toàn" kín đáo hơn mà phụ nữ có thể kiểm soát.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cyclobenzaprine
Loại thuốc
Thuốc giãn cơ
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén, viên nang 5 mg, 7,5 mg, 10 mg, 15 mg, 30 mg dưới dạng cyclobenzaprine hydrochloride.
Viên nang phóng thích kéo dài 15 mg dưới dạng cyclobenzaprine hydrochloride.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cefoperazone sodium.
Loại thuốc
Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột vô khuẩn pha tiêm cefoperazone dạng muối natri tương đương với 1 g, 2 g cefoperazone cho mỗi lọ. 1,03 g cefoperazone natri tương đương với khoảng 1 g cefoperazone.
Dung môi pha tiêm bắp, tĩnh mạch: Nước vô khuẩn để tiêm, dung dịch tiêm: natri clorid 0,9%, dextrose 5%, dextrose 10%, dextrose 5% và natri clorid 0,9%, dextrose tiêm 5% và natri clorid 0,2%.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Iloperidone
Loại thuốc
Thuốc chống loạn thần.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 1 mg, 2 mg, 4 mg, 6 mg, 8 mg, 10 mg, 12 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Idursulfase.
Loại thuốc
Enzyme lysosome.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền – 2 mg/ml.
Sản phẩm liên quan









