PRO 2000
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
PRO 2000 là một loại thuốc điều tra chưa được FDA chấp thuận cho sử dụng ngoài các thử nghiệm lâm sàng. Nó đang được nghiên cứu để ngăn ngừa nhiễm HIV và các bệnh lây truyền qua đường tình dục khác. Thuốc này không chữa khỏi nhiễm HIV hoặc AIDS và đang được nghiên cứu để giảm nguy cơ truyền virut cho người khác.
Dược động học:
PRO 2000, còn được gọi là PRO 2000/5, là một loại thuốc gọi là thuốc diệt vi khuẩn. Chất diệt vi khuẩn là những chất bảo vệ cơ thể khỏi bị nhiễm trùng bởi các vi sinh vật như vi khuẩn, vi rút và nấm. Các chất diệt vi khuẩn hoạt động bằng cách tiêu diệt vi khuẩn hoặc ngăn chặn chúng gây nhiễm trùng. PRO 2000 là một loại thuốc diệt vi khuẩn hàng đầu để ngăn ngừa các bệnh lây truyền qua đường tình dục, bao gồm nhiễm vi-rút suy giảm miễn dịch ở người (HIV), nguyên nhân của Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS). Hợp chất này được cho là ngăn chặn sự xâm nhập của mầm bệnh truyền qua đường tình dục (STD) vào tế bào người. Ngoài hoạt động đã được chứng minh chống nhiễm HIV trong các thử nghiệm trong phòng thí nghiệm và mô hình động vật, PRO 2000 đã được chứng minh là hoạt động chống lại các mầm bệnh STD khác như herpes, chlamydia và vi khuẩn gây bệnh lậu. Được thiết kế để được áp dụng một cách âm đạo trước khi quan hệ tình dục, PRO 2000 hứa hẹn sẽ cung cấp tùy chọn "quan hệ tình dục an toàn" kín đáo hơn mà phụ nữ có thể kiểm soát.
Dược lực học:
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mometasone furoate
Loại thuốc
Corticosteroid
Dạng thuốc và hàm lượng
Dùng tại chỗ: Kem 0,1%; thuốc xức 0,1%; thuốc mỡ 0,1% mometason furoat.
Thuốc xịt qua miệng: Bột chỉ để xịt qua miệng 110 microgam (cung cấp 100 microgam mỗi lần xịt); 220 microgam (cung cấp 200 microgam mometason furoat mỗi lần xịt).
Thuốc xịt vào mũi: Dịch treo xịt vào mũi 0,05% (tương đương 50 microgam mometason furoat monohydrat mỗi lần xịt).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Cilostazol
Loại thuốc
Thuốc ức chế kết tập tiểu cầu và giãn mạch, thuốc ức chế chọn lọc phosphodiesterase tế bào.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 50 mg và 100 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Atracurium besylate (Atracurium besylat)
Loại thuốc
Thuốc phong bế thần kinh - cơ không khử cực
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm: 10 mg/ml
Sản phẩm liên quan











